Bước vào kỳ thi quan trọng đánh dấu một chặng đường mới trong học vấn, việc lựa chọn khối thi đại học là một quyết định quan trọng đối với mỗi thí sinh. Với một loạt các khối thi đại học từ truyền thống đến mới mẻ, quyết định này không chỉ ảnh hưởng đến khả năng thành công của bạn trong kỳ thi mà còn định hình tương lai nghề nghiệp. Trong bài viết này, SKY Tech sẽ giải thích từng khối thi đại học, giúp bạn định hình rõ ràng hơn về lựa chọn phù hợp với mục tiêu học tập và định hướng nghề nghiệp của mình.
Tổ hợp môn thi đại học là một nhóm các môn học được lựa chọn để phục vụ việc tuyển sinh vào các trường đại học. Cụ thể, tổ hợp này bao gồm 6 môn thi từ kỳ thi Trung Học Phổ Thông quốc gia, bao gồm hai lựa chọn tổ hợp chính:
Tổ hợp khoa học tự nhiên
Thường gồm các môn Toán, Ngoại Ngữ, Ngữ Văn, Sinh Học, Vật Lý và Hóa Học.
Tổ hợp khoa học xã hội
Bao gồm Toán, Ngoại Ngữ, Ngữ Văn, Địa Lý, Lịch Sử và Giáo Dục Công Dân. Các tổ hợp được chia thành hai nhóm chính:
- Tổ hợp thi đại học cơ bản: Dành cho phần lớn các ngành học và chương trình đào tạo tại các trường đại học.
- Tổ hợp thi đại học xét tuyển với các nhóm ngành năng khiếu: Đặc biệt dành cho các ngành học có yêu cầu về năng khiếu cụ thể.
Danh sách các khối thi đại học A, B, C, D và mã tổ hợp chi tiết
Tổ hợp khối A
A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A02 | Toán, Vật lí , Sinh học |
A03 | Toán, Vật lý, Lịch sử |
A04 | Toán, Vật lý, Địa lí |
A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
A06 | Toán, Hóa học, Địa lí |
A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí |
A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
A09 | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân |
A10 | Toán, Vật lý, Giáo dục công dân |
A11 | Toán, Hóa học, Giáo dục công dân |
A12 | Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
A14 | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí |
A15 | Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Văn |
A17 | Toán, Khoa học xã hội, Vật lý |
A18 | Toán, Khoa học xã hội, Hóa học |
Tổ hợp khối B
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
B01 | Toán, Sinh học, Lịch sử |
B02 | Toán, Sinh học, Địa lí |
B03 | Toán, Sinh học, Văn |
B04 | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
B05 | Toán, Sinh học, Khoa học xã hội |
B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Tổ hợp khối C
C00 | Văn, Lịch sử, Địa lí |
C01 | Văn, Toán, Vật lí |
C02 | Văn, Toán, Hóa học |
C03 | Văn, Toán, Lịch sử |
C04 | Văn, Toán, Địa lí |
C05 | Văn, Vật lí, Hóa học |
C06 | Văn, Vật lí, Sinh học |
C07 | Văn, Vật lí, Lịch sử |
C08 | Văn, Hóa học, Sinh |
C09 | Văn, Vật lí, Địa lí |
C10 | Văn, Hóa học, Lịch sử |
C12 | Văn, Sinh học, Lịch sử |
C13 | Văn, Sinh học, Địa |
C14 | Văn, Toán, Giáo dục công dân |
C15 | Văn, Toán, Khoa học xã hội |
C16 | Văn, Vật lí, Giáo dục công dân |
C17 | Văn, Hóa học, Giáo dục công dân |
C18 | Văn, Sinh học, Giáo dục công dân |
C19 | Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
C20 | Văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
Tổ hợp khối D
D01 | Văn, Toán, tiếng Anh |
D02 | Văn, Toán, tiếng Nga |
D03 | Văn, Toán, tiếng Pháp |
D04 | Văn, Toán, tiếng Trung |
D05 | Văn, Toán, Tiếng Đức |
D06 | Văn, Toán, Tiếng Nhật |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D11 | Văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D12 | Văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D13 | Văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D14 | Văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D15 | Văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D16 | Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
D17 | Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
D18 | Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
D19 | Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
D20 | Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
D26 | Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
D27 | Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
D28 | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
D29 | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
D30 | Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
D33 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
D35 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
D41 | Văn, Địa lí, Tiếng Đức |
D42 | Văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D43 | Văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D44 | Văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D45 | Văn, Địa lí, Tiếng Trung |
D52 | Văn, Vật lí, Tiếng Nga |
D54 | Văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
D55 | Văn, Vật lí, Tiếng Trung |
D61 | Văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
D62 | Văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
D63 | Văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D64 | Văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D65 | Văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
D66 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D68 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D69 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D70 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D72 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D73 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D74 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D75 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D76 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D77 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D78 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D79 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D80 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
D81 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
D82 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D83 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D85 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức |
D86 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D87 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D88 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D91 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D92 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D93 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D94 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D95 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D96 | Toán, Khoa học xã hội, Anh |
D97 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D98 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D99 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
DD0 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
DD2 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn |
DH1 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn |
Danh sách mã tổ hợp môn của các khối năng khiếu chi tiết
Tổ hợp khối H
H00 | Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2 |
H01 | Toán, Văn, Vẽ |
H02 | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu |
H03 | Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu |
H04 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu |
H05 | Văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu |
H06 | Văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật |
H07 | Toán, Hình họa, Trang trí |
H08 | Văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
Tổ hợp khối V
V00 | Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
V01 | Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
V02 | Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh |
V03 | Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa học |
V05 | Văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
V06 | Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật |
V07 | Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật |
V08 | Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật |
V09 | Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật |
V10 | Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật |
V11 | Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật |
Tổ hợp khối R
Khối R00 | Văn, sử, năng khiếu nghệ thuật |
Khối R01 | Văn, địa, năng khiếu nghệ thuật |
Khối R02 | Văn, toán, năng khiếu nghệ thuật |
Khối R03 | Văn, anh, năng khiếu nghệ thuật |
Khối R04 | Văn, biểu diễn nghệ thuật, năng khiếu văn hóa nghệ thuật |
Khối R05 | Văn, anh, năng khiếu báo chí |
Khối R06 | Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu báo chí |
Khối R07 | Văn, toán, năng khiếu ảnh báo chí |
Khối R08 | Văn, anh, năng khiếu ảnh báo chí |
Khối R09 | Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu ảnh báo chí |
Khối R11 | Văn, toán, năng khiếu quay phim truyền hình |
Khối R12 | Văn, anh, năng khiếu quay phim truyền hình |
Khối R13 | Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu quay phim truyền hình |
Khối R15 | Văn, toán, năng khiếu báo chí |
Khối R16 | Văn, khoa học xã hội, năng khiếu báo chí |
Khối R17 | Văn, khoa học xã hội, năng khiếu ảnh báo chí |
Khối R18 | Văn, khoa học xã hội, năng khiếu quay phim truyền hình |
Khối R19 | Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu báo chí |
Khối R20 | Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu ảnh báo chí |
Khối R21 | Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu quay phim truyền hình |
Khối R22 | Văn, toán, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Khối R23 | Văn, sử, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Khối R24 | Văn, toán, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Khối R25 | Văn, khoa học tự nhiên, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Khối R26 | Văn, khoa học xã hội, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Tổ hợp khối M
M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
M02 | Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
M03 | Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
M04 | Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa |
M10 | Toán, Tiếng Anh, NK1 |
M11 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
M13 | Toán, Sinh học, Năng khiếu |
M14 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
M15 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
M16 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý |
M17 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử |
M18 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán |
M19 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh |
M20 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý |
M21 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử |
M22 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán |
M23 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh |
M24 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý |
M25 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử |
Tổ hợp khối N
N00 | Văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
N01 | Văn, Hát xướng âm, Biểu diễn nghệ thuật |
N02 | Văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
N03 | Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
N04 | Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu |
N05 | Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu |
N06 | Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
N07 | Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
N08 | Văn, Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ |
N09 | Văn, Hòa thanh, Chỉ huy tại chỗ |
Tổ hợp khối T
T00 | Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao |
T01 | Toán, Văn, Năng khiếu thể dục thể thao |
T02 | Văn, Sinh, Năng khiếu thể dục thể thao |
T03 | Văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao |
T04 | Toán, Lý, Năng khiếu thể dục thể thao |
T05 | Văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao |
T07 | Văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao |
T08 | Toán, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao |
Thi tốt nghiệp trung học phổ thông phải thi mấy môn?
Thí Sinh Giáo Dục THPT Bắt buộc dự thi 4 bài thi
- 3 bài thi độc lập: Toán, Ngữ Văn, Ngoại Ngữ.
- 1 bài thi tổ hợp tự chọn giữa:
- Khoa học Tự nhiên (KHTN) gồm Vật Lí, Hóa Học, Sinh Học.
- Khoa học Xã hội (KHXH) gồm Lịch Sử, Địa Lí, Giáo Dục Công Dân.
Thí Sinh Giáo Dục Thường Xuyên (GDTX) Bắt buộc dự thi 3 bài thi
- 2 bài thi độc lập: Toán, Ngữ Văn.
- 1 bài thi tổ hợp tự chọn giữa:
- Khoa học Tự nhiên (KHTN) gồm Vật Lí, Hóa Học, Sinh Học.
- Khoa học Xã hội (KHXH) gồm Lịch Sử, Địa Lí, (Giáo Dục Công Dân hoặc không, tùy vào chương trình học).
- Thí sinh GDTX có thể đăng ký thêm bài thi Ngoại Ngữ để lấy kết quả xét tuyển sinh vào các trường đại học, cao đẳng.
Tổng kết
Hy vọng thông qua danh sách và phân tích chi tiết các khối thi đại học cùng tổ hợp môn thi trong bài viết của SKY Tech, bạn đã có được cái nhìn tổng quan và cụ thể hơn về các lựa chọn trước mắt. Lựa chọn khối thi đại học phù hợp với năng lực và sở trường không chỉ là bước đầu tiên quan trọng trên hành trình chinh phục ước mơ mà còn là nền tảng vững chắc cho sự nghiệp tương lai của bạn. Chúng tôi tin rằng, với sự chuẩn bị kỹ lưỡng và quyết định sáng suốt, bạn sẽ thành công trên con đường đã chọn. Chúc bạn may mắn và thành công trong kỳ thi đại học sắp tới!