Cấu tạo của máy bơm nhiệt công nghiệp Keangnam KNS03
- Máy nén (sử dụng máy nén tiêu chuẩn của các hãng nổi tiếng: Panasonic, Copeland. Môi chất sử dụng (gas) 410 có hiệu suất cao, thân thiện môi trường.
- Dàn bay hơi (dàn lạnh) bằng đồng
- Bình ngưng tự (dàn nóng) bằng đồng
- Van tiết lưu
- Ngoài hệ thống còn được trang bị bộ điều khiển hiện đại, theo dõi giám sát tình trạng hoạt động của máy; Hệ thống bơm tuần hoàn tích hợp giúp khai thách hiệu quả và chất lượng dịch vụ;
Ưu điểm của dòng bơm nhiệt Heat Pump công nghiệp Keangnam KNS03
- An toàn với người dùng.
- Tiết kiệm điện năng và chi phí bảo dưỡng (chỉ bằng ⅓ so với phương án sử dụng hệ thống làm nóng nước bằng phương pháp truyền thống).
- Bảo hành sản phẩm và bảo hành lắp đặt lên đến 3 năm.
- Thi công nhanh và phù hợp với nhiều điểm sử dụng nước nóng cùng lúc.
- Công suất tạo nhiệt lên đến 11.5 kW, ứng dụng cho nhiều nhu cầu sử dụng;
Ứng dụng của Heat Pump công nghiệp Keangnam KNS03
- Nước nóng cho spa, cơ sở làm đẹp.
- Nhà hàng, khách sạn, bệnh viện, tòa nhà, siêu thị, trung tâm thương mại.
- Bể bơi nước nóng.
- Bệnh viện và cơ sở y tế, nước nóng được sử dụng cho vệ sinh thiết bị y tế, thuận tiện cho việc thăm khám chữa bệnh của các y bác sĩ và bệnh nhân…
- Sử dụng nước nóng ở các quy trình chế biến thực phẩm, dệt nhuộm, chế biến gỗ, sản xuất hóa chất, các ngành công nghiệp khác…
- Nước nóng cho ngành dịch vụ như: Giặt là, dịch vụ làm sạch…
- Làm ấm không khí.
Báo giá máy bơm nhiệt Heat Pump Công nghiệp Keangnam KNS03
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết Heat Pump KNS03
Model |
KNS03 |
Nguồn điện |
380-440V/3Ph/50Hz |
Công suất tạo nhiệt (kW) |
11.5 |
Công suất điện tiêu thụ (kW) |
2.7 |
Hiệu suất (COP) |
4.2 |
Công suất tiêu thụ tối đa (kW) |
3.8 |
Dòng điện tối đa (A) |
6.7 |
Thương hiệu máy nén |
GMCC |
Số lượng máy nén (chiếc) |
1 |
Dung môi làm lạnh |
R410A |
Số lượng quạt (chiếc) |
1 |
Bộ trao đổi nhiệt (phần nước) |
Dạng ống xoắn |
Dàn hấp thụ nhiệt (phần khí) |
Ống fin nhôm |
Vỏ máy |
Thép sơn tĩnh điện (Thép không gỉ 304 là tùy chọn) |
Lưu lượng khuyến nghị (m³/h) |
2.0 |
Cỡ ống nước kết nối |
DN25 |
Phạm vi nhiệt độ làm việc °C |
-7 ~ 43 |
Nhiệt độ nước đầu ra định mức/tối đa.(°C) |
55/60 |
Khả năng chịu nước |
IPX4 |
Chống giật (Cấp) |
I |
Kích thước máy L/W/H (cm) |
72/72/93 |
– Điều kiện thử nghiệm: Nhiệt độ môi trường xung quanh (hanh khô/ẩm ướt): 20°C/15°C, Nhiệt độ nước (đầu vào/đầu ra):15°C/55°C. – Lưu ý: Dữ liệu trên chỉ mang tính tham khảo, thiết kế và thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước; |
SKY TECHNOLOGY JSC
Văn phòng: Số 649 Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Hotline: 0981 694 675 (Zalo, Phone)
Website: www.nuocnongtong.com – Email: skytech6886@gmail.com