Kích thước ống nhựa PVC theo đường kính phổ biến

Kích thước ống nhựa PVC theo đường kính phổ biến

Ống nhựa PVC có mặt ở khắp mọi nơi, là loại ống chuyên được sử dụng cho hệ thống cấp thoát nước. Kích thước ống nhựa PVC rất đa dạng, mỗi kích cỡ lại có tiêu chuẩn kĩ thuật khác nhau tùy theo mục đích sử dụng.

Để quy chuẩn về một hệ thống phổ biến, các nhà sản xuất ống PVC dựa vào tiêu chuẩn DIN, BS, ISO để làm chuẩn, nhưng hiện tại số lượng tiêu chuẩn đã khá nhiều khiến cho việc kiểm soát khó khăn. Trong bài viết này, SKY Tech cung cấp kích thước ống nước PVC theo từng hệ đo lường dựa trên tiêu chuẩn phổ biến tại Việt Nam.

Kích thước ống nhựa PVC theo hệ Mét

Kích thước ống nhựa PVC theo hệ mét được sử dụng phổ biến tại Việt Nam có đường kính nhỏ nhất từ 20mm – 630mm phù hợp tiêu chuẩn: ISO 4422, ISO1452,…

Tiêu chuẩn ISO 4422:1996 (TCVN 6151-2:2002)

Kích
thước
Đường
kính
ngoài
Chiều dài
khớp nối
Độ dày thành ống Chiều dài ống
DN OD l ln PN 4 PN 5 PN 6 PN 8 PN 10 PN 12,5 PN 16
mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm m m
20 20,0 20 1,0 1,2 1,5 4,0 6,0
25 25,0 25 1,0 1,2 1,5 4,0 6,0
32 32,0 30 1,0 1,3 1,6 4,0 6,0
40 40,0 35 1,0 1,2 1,9 4,0 6,0
50 50,0 41 1,0 1,5 2,4 4,0 6,0
63 63,0 50 103 1,3 1,9 3,0 4,0 6,0
75 75,0 60 105 1,5 2,2 3,6 4,0 6,0
90 90,0 72 115 1,8 2,7 4,3 4,0 6,0
110 110,0 88 118 2,2 3,4 5,3 4,0 6,0
125 125,0 100 128 2,5 3,9 6,0 4,0 6,0
140 140,0 112 128 2,8 4,3 6,7 4,0 6,0
160 160,0 128 137 3,2 4,9 7,7 4,0 6,0
180 180,0 144 146 3,6 5,5 8,6 4,0 6,0
200 200,0 160 147 4,0 6,2 9,6 4,0 6,0
225 225,0 180 158 4,5 6,9 10,8 4,0 6,0
250 250,0 200 165 5,0 7,7 11,9 4,0 6,0
280 280,0 224 172 5,5 8,6 13,4 4,0 6,0
315 315,0 252 193 6,2 9,7 15,0 4,0 6,0
355 355,0 284 206 7,0 10,9 16,9 4,0 6,0
400 400,0 320 218 7,9 12,3 19,1 4,0 6,0
450 450,0 235 13,8 21,5 4,0 6,0
500 500,0 255 15,3 23,9 4,0 6,0
560 560,0 273 17,2 26,7 4,0 6,0
630 630,0 295 19,3 30,0 4,0 6,0
Xoay ngang điện thoại để hiển thị toàn bộ bảng

Ở Việt Nam, các size ống nước PVC thường gọi là “phi” kí hiệu của kí tự “Ø”, tính theo hệ đo lường mét. Ví dụ size ống nước Ø20  theo bảng tiêu chuẩn thì ống có đường kính ngoài 20mm, chiều dài khớp nối 20mm, dày thành ống đối với PN10= 1mm, chiều dài ống 4 mét hoặc 6 mét. Trong thực tế chiều dài ống nhựa PVC phổ biến là 4 mét.

Kích thước ống nhựa PVC theo hệ INCH

Kích thước ống nhựa PVC theo hệ Inch có đường kính từ 1/2 – 4 Inch phù hợp tiêu chuẩn: BS 3505, ISO1452,…Chỉ số này thường được áp dụng loại ống PVC có đường kính ngoài theo ống kim loại hoặc phụ tùng kim loại.

Danh nghĩa Đường kính
ngoài
Chiều dài
khớp nối
Độ dày thành ống Chiều dài ống
DN OD L PN 3 PN 5 PN 6 PN 9 PN 12 PN 15
mm Inch mm mm mm mm mm mm mm mm m m
15 1/2 21,4 30 1,6 4,0 6,0
20 3/4 26,8 35 1,8 4,0 6,0
25 1 33,6 40 2,0 4,0 6,0
32 1 1/4 42,3 44 2,1 4,0 6,0
40 1 1/2 48,3 55 2,4 4,0 6,0
50 2 60,3 63 2,0 2,8 4,0 6,0
80 3 88,9 64 1,7 2,9 3,8 4,0 6,0
100 4 114,3 100 3,2 3,8 4,9 4,0 6,0
Xoay ngang điện thoại để hiển thị toàn bộ bảng

INCH là hệ đo lường theo thông lệ ở Anh và Mỹ, đôi khi được viết tắt là IN, in; kí hiệu là ″ , 1in = 25,4mm. Đối với đo lường ống nước hệ INCH, chúng ta thường thấy ở dạng phân số như ½” nhưng thực chất ½” không đồng nghĩa với việc đường kính của ống đó =25,4/2= 12,7 mm. Giải thích về chỉ số DN sẽ có ở phía dưới, ống nhựa PVC có DN = ½” đối chiếu theo bảng thì đường kính ngoài là 21,4mm, chiều dài khớp nối là 30mm, độ dày thành 1,6 mm.

Kích thước ống nhựa PVC theo hệ CIOD

Kích thước ống nhựa PVC theo hệ CIOD là loại ống có đường kính ngoài theo ống gang và phụ tùng ống gang. Có 3 kích thước là 100mm – 150mm – 200mm phù hợp với tiêu chuẩn AS/NZS 1477, ISO 2531,…

Tiêu chuẩn AS/NZS 1477:2006

Kích thước Đường kính ngoài Chiều dài khớp nối Độ dày thành ống Chiều dài ống
DN OD L Lb PN 10 PN 12
mm mm mm mm mm mm m m
100 121,9 100 117 6,7 4,0 6.0
150 177,3 125 130 9,7 4,0 6.0
200 222,0 150 180 9,7 11,4 4,0 6.0

Giải thích thuật ngữ về kích thước tiêu chuẩn ống nhựa PVC

Các loại tiêu chuẩn cho ống nước

DN – Đường kính định danh

DN là viết tắt của Diameter Norminal nghĩa là đường kính danh nghĩa hay đường kính định danh. DN không phải là kích cỡ thật của ống, đây chỉ là cách gọi được làm tròn hoặc gần đúng để dễ dàng trao đổi trong công việc. Ví dụ như DN20, DN25,.. nhưng kích thước chính xác của DN20 = 3/4in ~ Ø27mm.

OD – Đường kính ngoài

OD là viết tắt của Outside Diameter nghĩa là đường kính mặt ngoài. Nếu như kích thước DN là kích thước để dễ dàng trao đổi, thì kích thước OD là kích thước chính xác dùng để tính toán, lắp ghép và thiết kế hệ thống ống.

PN – Áp suất tối đa

PN là viết tắt của Pressure Nominal nghĩa là áp lực mà ống có thể chịu được hay áp suất danh nghĩa. Chỉ số PN của ống nước là áp suất làm việc của ống ở nhiệt độ 20 độ C, chỉ số này được đo bằng đơn vị bar. Nếu ống có chỉ số PN6 nghĩa là áp suất tối đa mà ống có thể hoạt động liên tục ở 20 độ C là 6bar ~ 6,12kg/cm2

Trên đây là một số kích thước ống nhựa PVC theo tiêu chuẩn phổ biến, hy vọng quý khách có thể dễ dàng lựa chọn loại ống nước phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Nếu có vấn đề cần giải đáp, quý khách vui lòng liên hệ với SKY Tech để được hỗ trợ.


SKY TECHNOLOGY JSC
Văn phòng:     Số 649 Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Hotline:          0981 694 675 (Zalo, Phone)
Website:        www.nuocnongtong.com   –   Email:    skytech6886@gmail.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *