Ngày đẹp 2024 là ngày nào? Xem ngày tốt đầu năm 2024 Giáp Thìn để khai trương, xuất hành, cưới hỏi

Ngày đẹp 2024 là ngày nào? Xem ngày tốt đầu năm 2024 Giáp Thìn để khai trương, xuất hành, cưới hỏi
Bước vào một năm mới luôn mang lại cảm giác hứng khởi, đặc biệt là năm 2024 Giáp Thìn, một năm đầy hứa hẹn và tiềm năng. Dù là mở cửa hàng mới, xuất hành, hay tổ chức cưới hỏi, việc chọn lựa một ngày đẹp theo phong thủy không chỉ thể hiện sự trân trọng và tôn kính với truyền thống mà còn mang lại ý nghĩa tốt lành, cầu mong một khởi đầu suôn sẻ và một tương lai rực rỡ.
Bài viết này từ SKY Tech sẽ giới thiệu và xem ngày đẹp năm 2024 Giáp Thìn, giúp bạn lên kế hoạch cho các sự kiện quan trọng của mình một cách tốt nhất.

1. Đầu năm 2024 ngày nào đẹp?

Thứ

Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Chi tiết ngày tốt đầu năm 2024

Thứ hai

01/01

20/11

  • Ngày hoàng đạo: Quan nhật
  • Bát tự: ngày Giáp Tý, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Kiến
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), giờ Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)

Thứ ba

02/01

21/11

  • Ngày hoàng đạo: Kim Đường
  • Bát tự: ngày Ất Sửu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Trừ
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), giờ Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Thứ năm

04/11

23/11

  • Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường
  • Bát tự: ngày Đinh Mão, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Bình
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Chủ nhật

07/11

26/11

  • Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường
  • Bát tự: ngày Canh Ngọ, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Chấp
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), giờ Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)

Thứ ba

09/11

28/11

  • Ngày hoàng đạo: Thanh Long
  • Bát tự: ngày Nhâm Thân, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Nguy
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)

Thứ tư

10/01

29/11

  • Ngày hoàng đạo: Minh Đường
  • Bát tự: ngày Quý Dậu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Thành
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Thứ năm

11/01

01/12

  • Ngày hoàng đạo: Thanh Long
  • Bát tự: ngày Giáp Tuất, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Thu
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)

Thứ sáu

12/01

02/12

  • Ngày hoàng đạo: Minh Đường
  • Bát tự: ngày Ất Hợi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.
  • Sao Nhị Thập: Trực – Khai.
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Thứ hai

15/01

05/12

  • Ngày hoàng đạo: Minh Đường
  • Bát tự: ngày Mậu Dần, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Trừ
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h –  3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h đến 15h), Tuất (19h – 21h)

Thứ ba

16/01

06/12

  • Ngày hoàng đạo: Kim Đường
  • Bát tự: ngày Kỷ Mão, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Mãn
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Thứ năm

18/01

08/12

  • Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường
  • Bát tự: ngày Tân Tỵ, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Định
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Chủ nhật

21/01

11/12

  • Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường
  • Bát tự: ngày Giáp Thân, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Nguy
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)

Chủ nhật

04/02

25/12

  • Ngày hoàng đạo: Thanh Long
  • Bát tự: ngày Bính Tuất, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Thu
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)

Thứ năm

8/02

29/12

  • Ngày hoàng đạo: Minh Đường
  • Bát tự: ngày Đinh Hợi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Khai.
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h  – 21h), Hợi (21h – 23h)

Thứ bảy

10/02

01/01

  • Ngày hoàng đạo: Minh Đường
  • Bát tự: ngày Canh Dần, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Trừ
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)

Thứ tư

14/02

5/01

  • Ngày hoàng đạo: Kim Đường
  • Bát tự: ngày Tân Mão, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Mãn
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h -19h)

Thứ bảy

17/02

8/01

  • Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường
  • Bát tự: ngày Quý Tỵ, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Định
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

2. Xem ngày đẹp đầu năm 2024 theo con giáp

Đầu năm mới 2024 Giáp Thìn, việc chọn ngày tốt để khởi đầu các hoạt động kinh doanh hoặc các công việc quan trọng khác là rất quan trọng và được nhiều người quan tâm. Dưới đây là danh sách ngày đẹp đầu năm 2024 theo từng con giáp, giúp bạn lên kế hoạch cho các sự kiện và dự định của mình một cách thuận lợi nhất:

Con Giáp Tý:

  • Dương lịch: 01/01, 09/01, 11/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 14/02, 17/02.
  • Âm lịch: 20/11, 28/11, 01/12, 02/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12, 5/01, 7/01.

Con Giáp Sửu:

  • Dương lịch: 01/01, 07/01, 09/01, 10/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 10/02, 19/02.
  • Âm lịch: 20/11, 26/11, 28/11, 29/11, 02/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12, 1/1, 10/1.

Con Giáp Dần:

  • Dương lịch: 01/01, 07/01, 10/01, 11/01, 12/01, 16/01, 27/01, 13/02, 16/02.
  • Âm lịch: 20/11, 26/11, 29/11, 01/12, 02/12, 06/12, 17/12, 4/1, 8/1.

Con Giáp Mão:

  • Dương lịch: 01/01, 09/01, 11/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 01/02, 8/02, 12/02.
  • Âm lịch: 20/11, 28/11, 01/12, 02/12, 06/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12, 22/12, 29/12, 03/02.

Con Giáp Thìn:

  • Dương lịch: 01/01, 07/01, 09/01, 10/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 03/02, 09/02, 19/02.
  • Âm lịch: 20/11, 26/11, 28/11, 29/11, 02/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12, 24/12, 30/12, 10/02.

Con Giáp Tỵ:

  • Dương lịch: 01/01, 07/01, 09/01, 11/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 05/02, 07/02, 12/02.
  • Âm lịch: 20/11, 26/11, 28/11, 01/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12, 16/01, 18/01, 23/01.

Con Giáp Ngọ:

  • Dương lịch: 09/01, 11/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 01/02, 03/02, 12/02.
  • Âm lịch: 28/11, 01/12, 02/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12, 22/12, 24/12, 03/01.

Con Giáp Mùi:

  • Dương lịch: 07/01, 09/01, 10/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01.
  • Âm lịch: 26/11, 28/11, 29/11, 02/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12.

Con Giáp Thân:

  • Dương lịch: 01/01, 07/01, 09/01, 10/01, 11/01, 12/01, 16/01, 21/01, 27/01, 30/01, 15/02, 18/02.
  • Âm lịch: 20/11, 26/11, 28/11, 29/11, 01/12, 02/12, 06/12, 11/12, 17/12, 20/12, 01/01, 04/01.

Con Giáp Dậu:

  • Dương lịch: 01/01, 09/01, 11/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01.
  • Âm lịch: 20/11, 28/11, 01/12, 02/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12.

Con Giáp Tuất:

  • Dương lịch: 01/01, 07/01, 09/01, 11/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 24/02, 28/02.
  • Âm lịch: 20/11, 26/11, 28/11, 01/12, 02/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12, 15/01, 19/01.

Con Giáp Hợi:

  • Dương lịch: 01/01, 07/01, 09/01, 10/01, 11/01, 16/01, 21/01, 27/01, 03/02, 12/02, 14/02.
  • Âm lịch: 20/11, 26/11, 28/11, 29/11, 01/12, 06/12, 11/12, 17/12, 24/12, 03/01, 05/01.

3. Ngày tốt đầu năm 2024 để xuất hành

Khi năm mới 2024 Giáp Thìn đang đến gần, việc lựa chọn một ngày đẹp để bắt đầu các hành trình mới như đi làm, đi học, hay du lịch là điều mà nhiều người quan tâm. Ngày tốt không chỉ đem lại may mắn mà còn tạo tiền đề cho một khởi đầu thuận lợi. Dưới đây là những ngày xuất hành tốt nhất đầu năm 2024 Giáp Thìn mà bạn có thể tham khảo:

  • Ngày 01/01/2024 (tức 20/11 âm lịch): Đánh dấu bằng Kim Quỹ Hoàng Đạo, ngày này hứa hẹn mở ra một bước khởi đầu đầy may mắn và tài lộc. Giờ hoàng đạo bao gồm Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu và hướng xuất hành khuyến nghị là Đông Nam hoặc Đông Bắc, mang lại sự khởi đầu suôn sẻ cho mọi công việc.
  • Ngày 05/01/2024 (tức 24/11 âm lịch): Với giờ hoàng đạo là Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi, ngày Thiên Thương này mang đến cơ hội tốt lành và thuận lợi, đặc biệt là khi hướng xuất hành về phía Bắc hoặc Đông Nam, cầu tài lộc và may mắn cho năm mới.
  • Ngày 07/01/2024 (tức 26/11 âm lịch): Với sự xuất hiện của giờ hoàng đạo Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, ngày Thiên Môn này khuyến khích xuất hành để mọi việc diễn ra như ý, với hướng Tây Nam và Tây Bắc là lựa chọn tốt nhất.
  • Ngày 09/01/2024 (tức 28/1 âm lịch): Là ngày Thiên Tài, hứa hẹn sự may mắn và sự giúp đỡ từ quý nhân, đặc biệt khi xuất hành về hướng Tây và Nam. Giờ hoàng đạo bao gồm Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, tạo điều kiện thuận lợi cho mọi dự định.

Ngày 12/01/2024 (tức 2/12 âm lịch) và các ngày tiếp theo như 13/01/2024, 16/01/2024, 21/01/2024, 24/01/2024, 25/01/2024, và 28/01/2024 cũng được xem là những ngày tốt để xuất hành, mỗi ngày với những giờ hoàng đạo và hướng xuất hành phù hợp khác nhau, đều mang lại ý nghĩa tốt lành và thuận lợi cho các công việc và dự định trong năm mới.

4. Ngày tốt đầu năm 2024 để khai trương

4.1. Ngày tốt đầu năm 2024 để theo phong thủy

Bắt đầu một doanh nghiệp mới hay mở cửa hàng trong năm 2024 Giáp Thìn, việc chọn lựa một ngày khai trương đẹp có ý nghĩa quan trọng, không chỉ theo quan niệm phong thủy mà còn thể hiện sự trân trọng và hi vọng về một khởi đầu thuận lợi, đầy may mắn. Dưới đây là danh sách các ngày tốt để khai trương trong đầu năm 2024, cùng với các giờ đẹp để tổ chức sự kiện này:

  • Ngày 03/01/2024 (22/11 âm lịch): Mở đầu với ngày này, bạn có thể chọn giờ Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, hoặc Tuất để khai trương, mỗi khung giờ đều mang lại sự may mắn và khởi đầu tốt đẹp cho doanh nghiệp của bạn.
  • Ngày 09/01/2024 (28/11 âm lịch): Tiếp tục với ngày này, giờ Tý, Sửu, Tỵ, Thìn, Mùi, và Tuất được khuyên dùng để mở cửa hàng hoặc doanh nghiệp, hứa hẹn sự thịnh vượng và phát triển.
  • Ngày 10/01/2024 (29/11 âm lịch): Ngày này cung cấp các giờ lành mạnh như Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, và Dậu, giúp khai trương diễn ra suôn sẻ, mang lại nhiều hợp đồng và sự hợp tác lâu dài.
  • Ngày 12/01/2024 (02/12 âm lịch): Chọn ngày này để khai trương, bạn có thể lựa chọn giờ Sửu, Ngọ, Thìn, Mùi, Tuất, hoặc Hợi, mỗi khung giờ đều mang lại sự may mắn và thành công cho doanh nghiệp.
  • Ngày 21/01/2024 (11/12 âm lịch) và Ngày 22/01/2024 (12/12 âm lịch): Cả hai ngày này đều tốt cho việc khai trương, với các giờ lành mạnh như Tý, Thìn, Sửu, Tỵ, Mùi, và Tuất (ngày 21) hoặc Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, và Dậu (ngày 22), giúp doanh nghiệp của bạn bước vào năm mới với nhiều lợi ích và thuận lợi.

4.2. Ngày tốt đầu năm 2024 theo tuổi

Sinh Năm 1950 – Canh Dần:

  • Ngày đẹp: Mùng 2, 4, 5, 8, 10.

Sinh Năm 1951 – Tân Mão:

  • Ngày đẹp: Mùng 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 7.

Sinh Năm 1952 – Nhâm Thìn:

  • Ngày đẹp: Mùng 2, 5, 8, 12, 6.

Sinh Năm 1953 – Quý Tỵ:

  • Ngày đẹp: Mùng 1, 2, 7, 9, 10, 12, 5.

Sinh Năm 1954 – Giáp Ngọ:

  • Ngày đẹp: Mùng 4, 8, 10, 11, 4.

Sinh Năm 1955 – Ất Mùi:

  • Ngày đẹp: Mùng 1, 3, 4, 9, 3.

Sinh Năm 1956 – Bính Thân:

  • Ngày đẹp: Mùng 2, 5, 6, 8, 11, 2.

Sinh Năm 1957 – Đinh Dậu:

  • Ngày đẹp: Mùng 3, 4, 6, 7, 8.

Sinh Năm 1958 – Mậu Tuất:

  • Ngày đẹp: Mùng 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10, 12.

Sinh Năm 1959 – Kỷ Hợi:

  • Ngày đẹp: Mùng 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 11.

Sinh Năm 1960 – Canh Tý:

  • Ngày đẹp: Mùng 2, 4, 5, 10.

Sinh Năm 1961 – Tân Sửu:

  • Ngày đẹp: Mùng 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12.

Sinh Năm 1962 – Nhâm Dần:

  • Ngày đẹp: Mùng 2, 5, 8, 12.

Sinh Năm 1963 – Quý Mão:

  • Ngày đẹp: Mùng 1, 2, 7, 9, 10, 12.

Sinh Năm 1964 – Giáp Thìn:

  • Ngày đẹp: Mùng 4, 8, 10, 11.

Sinh Năm 1965 – Ất Tỵ:

  • Ngày đẹp: Mùng 1, 3, 4, 9.

Sinh Năm 1966 – Bính Ngọ:

  • Ngày đẹp: Mùng 2, 5, 6, 8, 11.

Sinh Năm 1967 – Đinh Mùi:

  • Ngày đẹp: Mùng 3, 4, 6, 7, 8.

Sinh Năm 1968 – Mậu Thân:

  • Ngày đẹp: Mùng 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10.

Sinh Năm 1969 – Kỷ Dậu:

  • Ngày đẹp: Mùng 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10.

Sinh Năm 1970 – Canh Tuất:

  • Ngày đẹp: Mùng 2, 4, 5, 10, 12.

Sinh Năm 1971 – Tân Hợi:

  • Ngày đẹp: Mùng 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12.

Sinh Năm 1972 – Nhâm Tý:

  • Ngày đẹp: Mùng 2, 5, 8, 12.

Sinh Năm 1973 – Quý Sửu:

  • Ngày đẹp: Mùng 1, 2, 7, 9, 10, 12.

Sinh Năm 1974 – Giáp Dần:

  • Ngày đẹp: Mùng 4, 8, 10, 11.

Sinh Năm 1975 – Ất Mão:

  • Ngày đẹp: Mùng 1, 3, 4, 9.

Sinh Năm 1976 – Bính Thìn:

  • Ngày đẹp: Mùng 2, 5, 6, 8, 11.

Sinh Năm 1977 – Đinh Tỵ:

  • Ngày đẹp: Mùng 3, 4, 6, 7, 8.

Sinh Năm 1978 – Mậu Ngọ:

  • Ngày đẹp: Mùng 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10.

Sinh Năm 1979 – Kỷ Mùi:

  • Ngày đẹp: Mùng 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10.

Sinh Năm 1980 – Canh Thân:

  • Ngày đẹp: Mùng 2, 4, 5, 10.

Sinh Năm 1981 – Tân Dậu:

  • Ngày đẹp: Mùng 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12.

Sinh Năm 1982 – Nhâm Tuất:

  • Ngày đẹp: Mùng 2, 5, 8, 12.

Sinh Năm 1983 – Quý Hợi:

  • Ngày đẹp: Mùng 1, 2, 7, 9, 10, 11, 12.

Sinh Năm 1984 – Giáp Tý:

  • Ngày đẹp: Mùng 4, 8, 10, 11.

Sinh Năm 1985 – Ất Sửu:

  • Ngày đẹp: Mùng 1, 3, 4, 9.

Sinh Năm 1986 – Bính Dần:

  • Ngày đẹp: Mùng 2, 5, 6, 8, 11.

Sinh Năm 1987 – Đinh Mão:

  • Ngày đẹp: Mùng 3, 4, 6, 7, 8.

Sinh Năm 1988 – Mậu Thìn:

  • Ngày đẹp: Mùng 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10.

Sinh Năm 1989 – Kỷ Tỵ:

  • Ngày đẹp: Mùng 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10.

Sinh Năm 1990 – Canh Ngọ:

  • Ngày đẹp: Mùng 2, 4, 5, 10.

Sinh Năm 1991 – Tân Mùi:

  • Ngày đẹp: Mùng 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12.

Sinh Năm 1992 – Nhâm Thân:

  • Ngày đẹp: Mùng 2, 5, 8, 12.

Sinh Năm 1993 – Quý Dậu:

  • Ngày đẹp: Mùng 1, 2, 7, 9, 10, 12.

Sinh Năm 1994 – Giáp Tuất:

  • Ngày đẹp: Mùng 4, 8, 10, 11.

Sinh Năm 1995 – Ất Hợi:

  • Ngày đẹp: Mùng 1, 3, 4, 9.

Sinh Năm 1996 – Bính Tý:

  • Ngày đẹp: Mùng 2, 5, 6, 8, 11.

Sinh Năm 1997 – Đinh Sửu:

  • Ngày đẹp: Mùng 3, 4, 6, 7, 8.

Sinh Năm 1998 – Mậu Dần:

  • Ngày đẹp: Mùng 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10.

Sinh Năm 1999 – Kỷ Mão:

  • Ngày đẹp: Mùng 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10.

Sinh Năm 2000 – Canh Thìn:

  • Ngày đẹp: Mùng 2, 4, 5, 10.

Sinh Năm 2001 – Tân Tỵ:

  • Ngày đẹp: Mùng 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12.

Sinh Năm 2002 – Nhâm Ngọ:

  • Ngày đẹp: Mùng 2, 5, 8, 12.

Sinh Năm 2003 – Quý Mùi:

  • Ngày đẹp: Mùng 1, 2, 7, 9, 10, 12.

Sinh Năm 2004 – Giáp Thân:

  • Ngày đẹp: Mùng 4, 8, 10, 11.

Sinh Năm 2005 – Ất Dậu:

  • Ngày đẹp: Mùng 1, 3, 4, 9.

Sinh Năm 2006 – Bính Tuất:

  • Ngày đẹp: Mùng 2, 5, 6, 8, 11.

4.3. Những lưu ý khi khai trương đầu năm 2024

  • Tránh Nói Lời Tiêu Cực: Hãy giữ cho ngôn từ của mình luôn tích cực và tràn đầy hy vọng. Lời nói có sức mạnh rất lớn, đặc biệt trong những ngày đầu năm mới, vì thế hãy tránh nhắc đến những điều không may mắn hoặc tiêu cực.
  • Tránh Đổi Trả Hàng Hóa: Trong ngày mở hàng, hãy cố gắng giữ cho mọi giao dịch đều suôn sẻ và hạn chế tối đa việc khách hàng trả lại hàng, vì điều này có thể được coi là dấu hiệu không tốt cho sự phát triển kinh doanh.
  • Tránh Làm Vỡ Hoặc Hỏng Đồ: Hãy cẩn thận với việc sử dụng và bảo quản hàng hóa, tránh làm vỡ hoặc hỏng đồ trong những ngày đầu năm, vì đây có thể được coi là điềm báo không may.
  • Kiêng Mở Hàng Quá Lâu: Thời gian mở hàng không nên kéo dài quá mức cần thiết. Một lễ khai trương gọn nhẹ và đủ ý nghĩa thường được coi là lựa chọn tốt nhất.
  • Lựa Chọn Người Xông Đất Cẩn Thận: Người đầu tiên bước vào cửa hàng trong năm mới (xông đất) nên là người có “vía tốt”, mang lại năng lượng tích cực và may mắn cho doanh nghiệp của bạn.
  • Hạn Chế Ngoảnh Lưng Ra Bên Ngoài: Khi làm việc hoặc tiếp khách, hãy cố gắng không ngoảnh lưng ra cửa chính, điều này giúp giữ năng lượng tốt bên trong cửa hàng.
  • Không Quét Rác Ra Ngoài: Tránh quét rác từ trong nhà ra ngoài trong ngày đầu năm mới, vì điều này tượng trưng cho việc quét đi may mắn và tài lộc.
  • Mua Muối Để Tại Cửa Hàng: Đặt một bịch muối nhỏ ở cửa hàng để hút năng lượng xấu và giữ cho không gian luôn sạch sẽ và tươi mới.

5. Ngày tốt đầu năm 2024 để cưới hỏi

Khi bắt đầu một hành trình mới cùng người bạn đời trong năm 2024 Giáp Thìn, việc chọn một ngày tốt để tổ chức lễ cưới hỏi không chỉ là biểu hiện của sự tôn trọng truyền thống mà còn là mong muốn cho một khởi đầu thuận lợi, hạnh phúc và bền vững. Dưới đây là các ngày lý tưởng để bạn lên kế hoạch cho ngày trọng đại:

  • Ngày 02/01/2024: Đánh dấu bằng kim Đường Hoàng Đạo, ngày này mang lại sự khởi đầu lý tưởng cho các cặp đôi với giờ đẹp như Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi, hứa hẹn một cuộc sống gia đình đầy ấm áp và phúc lộc.
  • Ngày 05/01/2024: Một ngày thích hợp để đánh dấu sự kết hợp của hai tâm hồn, với giờ hoàng đạo là Thìn, Thân, Tỵ, Dậu, Hợi, đem lại may mắn và thuận lợi cho cuộc sống chung.
  • Ngày 07/01/2024: Tư Mệnh Hoàng Đạo của ngày này rất tốt cho việc tổ chức cưới hỏi, đính hôn với giờ đẹp Mão, Thân, Ngọ, Dậu, mang lại sự bình an và hạnh phúc cho đôi lứa.
  • Ngày 09/01/2024 và Ngày 10/01/2024: Cả hai ngày này đều mang ý nghĩa bền vững, yên ổn, và đại cát đại lợi, lý tưởng để tổ chức lễ cưới, với giờ hoàng đạo thích hợp như Mùi, Tỵ, Tuất (ngày 9) và Dần, Mùi, Ngọ, Dậu (ngày 10).
  • Ngày 18/01/2024 và các ngày tiếp theo như 21/01/2024, 24/01/2024, 27/01/2024, 28/01/2024, 30/01/2024: Các ngày này đều là những lựa chọn tuyệt vời cho việc kết hôn, đính ước, với các giờ đẹp và hướng phù hợp, giúp mọi việc diễn ra suôn sẻ và mang lại nhiều phúc lộc, hạnh phúc cho cuộc sống vợ chồng.

6. Ngày đẹp để khai bút đầu năm 2024

Khai bút đầu xuân là một nghi thức đẹp đẽ và ý nghĩa, nhất là đối với học sinh và sinh viên, với mong muốn một năm mới học tập thăng tiến và đạt được nhiều thành tựu. Để chọn được ngày và giờ đẹp nhất khai bút đầu năm 2024 Giáp Thìn, bạn có thể tham khảo các thời điểm sau đây:

Ngày Mùng 1 Tết (2/2 Dương Lịch):

  • Thời điểm khai bút: 4 giờ sáng, đây là thời điểm tĩnh mịch, thích hợp cho việc tập trung tư tưởng, cầu nguyện cho một năm học mới đầy thành công và may mắn.

Ngày Mùng 2 Tết (3/2 Dương Lịch):

  • Giờ Sửu (1h – 3h): Thời gian này thích hợp cho việc suy tư, định hình mục tiêu học tập của bạn cho cả năm.
  • Giờ Thìn (7h – 9h): Mang lại sự khởi đầu mới mẻ, năng động cho năm học mới.
  • Giờ Ngọ (11h – 13h): Thời gian này thích hợp cho việc lên kế hoạch và đặt mục tiêu.
  • Giờ Mùi (13h – 15h): Thời gian tốt để tĩnh tâm và suy ngẫm về phương hướng phát triển bản thân.
  • Giờ Tuất (19h – 21h) và Giờ Hợi (21h – 23h): Thích hợp cho những hoạt động tâm linh, cầu nguyện cho một năm mới an lành và may mắn.

Ngày Mùng 4 Tết (5/2 Dương Lịch):

  • Giờ Tý (23h – 1h): Thời điểm này mang lại sự bình yên, giúp bạn tập trung cao độ vào việc đặt mục tiêu học tập.
  • Giờ Dần (3h – 5h) và Giờ Mão (5h – 7h): Mang lại sức mạnh và nghị lực để đối mặt với mọi thách thức trong năm mới.
  • Giờ Ngọ (11h – 13h) và Giờ Mùi (13h – 15h): Thích hợp cho việc lập kế hoạch và tổ chức công việc học tập.
  • Giờ Dậu (17h – 19h): Mang lại may mắn và sự thuận lợi trong mọi công việc.

7. Ngày đẹp 2024 để xây nhà

Trong việc xây dựng nhà cửa, việc chọn lựa thời gian khởi công là một trong những yếu tố quan trọng, không chỉ theo quy định pháp luật và điều kiện tài chính, mà còn cần phải phù hợp với yếu tố phong thủy và thời tiết. Dưới đây là tổng hợp các tháng tốt để khởi công làm nhà trong năm 2024, giúp bạn có cái nhìn tổng quan và lựa chọn thời điểm phù hợp nhất:

  • Tháng 3/2024 (21/1 – 22/2 Âm Lịch): Đánh dấu sự khởi đầu của mùa xuân, tháng 3/2024 là thời điểm lý tưởng để bắt đầu xây dựng nhà cửa, khi mà thời tiết không còn quá lạnh và bắt đầu ấm áp, tạo điều kiện thuận lợi cho việc thi công.
  • Tháng 4/2024 (23/2 – 22/3 Âm Lịch): Mùa xuân tiếp tục mang lại thời tiết dễ chịu, không mưa nhiều, thích hợp cho việc thi công và xây dựng. Đây cũng là thời điểm mà nhiều gia đình chọn để khởi công xây dựng nhà cửa.
  • Tháng 5/2024 (23/3 – 24/4 Âm Lịch): Dù bắt đầu có phần nắng nóng, nhưng tháng 5 vẫn được xem là tháng tốt để làm nhà, nhất là khi bạn muốn công trình hoàn thành trước mùa mưa bão.
  • Tháng 6 và Tháng 7/2024 (25/4 – 26/6 Âm Lịch): Mặc dù thời tiết có phần nắng nóng, nhưng việc thi công xây dựng trong hai tháng này ít bị gián đoạn do mưa, giúp tiến độ công trình diễn ra nhanh chóng và hiệu quả.
  • Tháng 9 và Tháng 10/2024: Mùa thu mang lại thời tiết mát mẻ, dễ chịu, là khoảng thời gian lý tưởng để khởi công xây dựng. Các công trình nhỏ và đơn giản có thể kịp hoàn thành trước cuối năm.
  • Tháng 11 và Tháng 12/2024: Thời tiết ổn định, ít mưa, phù hợp cho việc thi công. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng công trình bắt đầu vào những tháng này có khả năng sẽ phải tiếp tục qua năm mới.

Lời Kết

Trong bối cảnh của một năm mới đầy hứa hẹn như Giáp Thìn 2024, việc chọn ngày lành mạnh để khởi đầu các công việc quan trọng như khai trương, xuất hành hay cưới hỏi không chỉ giúp thể hiện lòng kính trọng đối với truyền thống mà còn là biểu hiện của niềm tin và hy vọng vào một tương lai tươi sáng. Hy vọng rằng, với sự chia sẻ và hướng dẫn trong bài viết này từ SKY Tech, bạn sẽ tìm được những ngày đẹp nhất phù hợp với dự định và mong muốn của mình, đồng thời mở ra một chương mới đầy phấn khích và thành công trong cuộc sống.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *